chào mừng tất cả các bạn đến với đại gia đình HarryPotter_FanClub, nơi để các bạn thể hiện tình yêu và đam mê của mình...!!!
 
Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 Những câu Thần chú trong truyện Harry Potter

Go down 
Tác giảThông điệp
KAITO_KID_1412
Admin
Admin
KAITO_KID_1412


Posts : 17
Points : 44
Thanked : 0
Join date : 28/01/2012
Age : 28
Đến từ : Moon Heaven
Humor : To Life is to Choose....

Character sheet
Tài sản:

Những câu Thần chú trong truyện Harry Potter Empty
Bài gửiTiêu đề: Những câu Thần chú trong truyện Harry Potter   Những câu Thần chú trong truyện Harry Potter I_icon_minitimeFri Feb 03, 2012 8:43 pm

A
-Accio:
Tiếng Latin: “Ta gọi”, “Ta triệu hồi…”
Bùa triệu tập (dùng kết hợp với danh từ đứng sau), được dùng để làm cho vật khác bay thẳng đến chõ người làm phép.
-Aquamenti:
Tiếng Latin: “Aqua”-“nước”,”mens”-“mind”-“tâm trí”
Khiến cho một tia nước phun ra từ đầu cây đũa phép.
-Alohomora:
“Aloha”-“xin chào”(tiếng Hawai), “mora”-“vật” (tiếng latin)
Phép mở khoá cơ bản.
-Anapneo:
Tiếng Hi Lạp : “thở”
Làm thông khí quản (đặc biệt hữu dụng khi bị nghẹn thức ăn)
-Aparecium:
Tiếng Latin: “Appareo”-“hiện ra, trở nên hữu hình”
Được sử dụng để phát hiện các vật tang hình (đặc biệt là mực của bọn học sinh gian lận)
-Avada Kedavra:
Tiếng Arabic: “Abracadabra”-“bị huỷ diệt” hoặc tiếng Aramaic:”abhadda kedhabhra”-“biến đi”.
Lời nguyền mạnh nhất trong ba lời nguyền bất hối, gây tử vong tức thì cho nạn nhân.
-Avis:
Tiếng Latin:”chim choc”
Gọi ra một bầy chim.

Đáng tiếc là "B" không có thần chú.

C
-Colloportus:
Tiếng Latin: “Colligere”-“gắn chặt lại”; “portus”-“cánh cửa”
Bùa chú để niêm phong cửa.

-Confundus:
Tiếng Latin: “Confundo”-“nhầm lẫn, hoang mang”
Bùa chú dùng đánh lạc hướng một người hay một vật, làm người ta tin những gì người làm phép muốn.
-Conjunctivitis:
Tiếng Latin: “Conjunctus”-“kết lại với nhau”
Bùa chú làm cho chất dịch ở màng mắt nạn nhân đóng thành vỏ cứng, làm nạn nhân không nhìn thấy gì và chịu đau đớn trong một thời gian.
-Crucio:
Tiếng Latin : “tra tấn”
Một trong ba lời nguyền bất hối, làm cho nạn nhân chịu đau đớn cực độ.

D
-Deletrius:
“Delete”-“xoá”
Bùa chú dùng để xoá những hình ảnh tạo nên bằng ma thuật (ví dụ như Dấu hiệu Hắc ám).

-Densaugeo:
Tiếng Latin: “Dens”-“răng”, “augeo”-“lớn lên, dài ra”
Bùa ê,s làm cho răng nạn nhân dài ra và to lên với tốc độ và kích thước khác thường.
-Diffindo:
Tiếng Latin:” tách ra”
Bùa chú làm tách đôi hoặc tháo rời vật thể.

E
-Engorgio:
“Engorge”-“(ăn)vượt quá giới hạn”
Bùa chú làm cho một mục tiêu (sống) phình to lên tới một kicks thước nhất định (thường la gấp vài lần kích thước ban đầu).
-Ennervate:
Bùa phép làm thức tỉnh người bị hôn mê bởi một số nguyên nhân (ví dụ như lời nguyên Stupefy).
-Episkey
Tiếng Hy Lạp: “Epyskey”-“sửa chữa”
Bùa chú làm lành các vết thương, vết rạn nứt (cô Tonks đã dùng nó để làm lành cái mũi bị gãy của Harry)
-Evanesco:
Tiếng Latin: “biến mất”
Bùa chú làm một vật thể khác biến mất, dường như làm chúng biến mất hẳn chứ không phải tàng hình và không thể ếm lên người hoặc vật thể sống.
-Expecto Patronum:
Tiếng Latin: “Expecto”-“mong đợi”; “Patronus”-“người bảo hộ”.Tuy nhiên “expecto” cũng có thể là “ex”-“ra khỏi” và “pectus”-“trái tim, linh hồn”, ở đây có nghĩa là “người bảo vệ từ trái tim tôi”.
Một phép thuật cấp cao, triệu tập một linh vật màu bạc, có thể dùng vào nhiều mục đích (xua đuổi giám ngục, truyền tin…)
-Expelliarmus:
Tiếng latin: “giải trừ khí giới”
Bùa chú rất thông dụng, dùng để tước vũ khí (đũa phép) của đối phương. Một bùa giải giới đủ mạnh có thể thậm chí hất văng đối thủ (giống như thầt Snape làm với thầy Lockhart)
F
- Finite/ Finite Incantatem
Tiếng Latin: "Finis"-"kết thúc"
Hai bùa chú giải trừ các hiệu ứng ma thuật trên đối tượng. Finite loại bỏ một hiệu ứng nhất định trong khi Finite Incantatem loại bỏ toàn bộ hiệu ứng trên nạn nhân.
- Flagrate
Tiếng latin "Flagrantia"-"đốt cháy"
Bùa chú cho phép pháp sư tạo ra một đường lửa bằng cây đũa phép của mình.
- Furnunculus
Bùa "Hỏa Diệm Sơn", làm cho cơ thể nạn nhân "sôi lên" và nổi nhọt ở khắp nơi (không hiểu ai lại nghĩ ra cái thứ bùa này).

G

H
- Hormophus
"Homo"-"người" và "morphus"-"chuyển hóa"
Bùa phép này được cho là có thể chuyển hóa một người soi về dạng người trong một thời gian nhất định (nếu nó có thật, bởi vì bùa này do giáo sư Lockhart nói ra và ai cũng biết độ đáng tin cậy của ông này thì ...)

I
- Impedimenta
Tiếng Latin "Impedimentum"-"chướng ngại vật"
Ở dạng đơn giản, bùa chú này làm mục tiêu di chuyển chậm lại và bị cản trở trong thời gian nhất định. Nếu lực đủ mạnh, nó có thể hất vằng mục tiêu đi (nhưng không làm chậm nó lại chút nào). Các hiệu ứng này là do sự cố vô tình hay chủ ý của pháp sư hay không thì không rõ.
- Imperio
Tiếng latin "Imperio"-"ta ra lênh, điều khiển"
Một trong ba lời nguyền bất hối. Lời nguyền này khiến mục tiêu buộc phải làm theo ý của pháp sư.
- Impervius
"Impervius"-"không bị ảnh hưởng"
Bùa chú được sử dụng để làm cho một vật miễn dịch với nước (Hermione sử dụng để làm kính của Harry không ướt khi choi Quitditch).
- Incarcerous
"Incarcerate"-"đóng lại, trói lại"
Bùa chú gọi lên một sợi dây thừng để trói mục tiêu lại một chỗ.
- Incendio
Tiếng Latin: "Incendo"-"đốt"
Bùa chú dùng để tạo ra lửa. Đây là lửa Muggle, khác với lửa pháp sư có thể điều khiển tùy theo ý người làm phép, lửa của Incendio chỉ có thể dùng để hâm nóng hay đốt các thứ.

J

K

L
- Legilimens
Tiếng Latin: "Lego"-"ta đọc", "mens"-"tư tưởng, tâm trí"
Đây là phép đọc tư tưởng của một đối tượng nhất định. Thầy Snape đã giới thiệu về thuật này trong buổi học Bế quan Bí thuật (Occlumency) đầu tiên của Harry. Phép đọc tư tưởng cơ bản được thực hiện qua tiếp xúc bằng mắt với đối tượng. Đối với các phép đọc tư tưởng ở xa yêu cầu một trình độ kinh nghiệm và quyền lực nhất định. Với những người lão luyện như Snape thì phép Legilimens không chỉ có thể đọc những suy nghĩ hiện thời của đối tượng mà có thể nhìn thấu kí ức của họ (những kẻ không biết tự kiềm chế mình hẳn sẽ rất háo hức điều này X_X). May thay, Bế quan Bí thuật (thuật ngăn đọc tư tưởng) khá phổ biến và dễ hơn nhiều.
- Levicorpus
Tiếng Latin: "levo"-"nâng lên, kéo lên" và "corpus"-"thân xác"
Bùa "Khinh thân", như chúng ta quen gọi, hình thành mọi lực kéo vô hình lôi ngược nạn nhân lên và giữ họ trên không trung. Đây là một trong những bùa phép do Snape sáng tạo ra, từng rất nổi tiếng thời ông ta con học ở trường Hogwards.
- Liberacorpus
Tiếng Latin: "libaro"-"giải phóng" và "corpus"-"thân xác"
Bùa đảo ngược của Levicorpus, hủy hiệu ứng treo ngược cơ thể, khiến đối tượng được thả ra và rơi xuống đất (Ouch!)
- Locomotor
Tiếng Latin: "Loco"-"định chỗ" và "moto"-"dịch chuyển"
Bùa phép dùng kết hợp với danh từ đứng sau, khiến cho một vật cụ thể lơ lửng trên không trung và trôi đi theo sự điều khiển của pháp sư. Khác với phép Wingadium Leviosa khiến cho vật bay lên là điều khiển tự do theo sự chỉ dẫn của đũa phép, bùa Locomotor dường như nhác bổng vật lên là là mặt đất và trôi lờ lững theo hướng vị pháp sư muốn thì hơn.
- Locomotor Mortis
Tiếng Latin "Locmotion"-"di chuyển"(như trên) và "mortis"-"diệt"
Cách niệm chú gần giống với bùa Locomorto nhưng hiệu ứng khác hẳn. Bùa chú này, theo đúng nghĩa của nó, triệt tiêu khả năng di chuyển của đối tượng, khiến chân của nạn nhân bị khóa và không thể đi lại được.
- Lumos
Tiếng Latin: "Lumen" hoặc "Luminosus" đều là "sáng"
Bùa chú rất cơ bản làm cho ở đầu cây đũa phép phát ra một tia sáng nhỏ, giống như đuốc. Tuy ánh sáng tạo ra khá là bé và mờ, nhưng cho đến giờ, đó là bùa tạo ánh sáng hay nhứt có thể sử dụng được.
Lumos cũng có giới hạn của nó, ví dụ như nó không thể xuyên qua được Bột Tối hù Dùng liền.
Rikdikulus - Diệt ông Kẹ



Về Đầu Trang Go down
https://harrypotterfanclub.forum-viet.com
 
Những câu Thần chú trong truyện Harry Potter
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Những bài học từ Harry Potter.....
» Kể chuyện Harry Potter trong 99 giây
» Những bí ẩn về Giới Phù thủy........
» Lý do để làm Fan của Harry Potter...
» Cảm nhận về thế giới Phù Thủy qua Harry Potter

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Harry Potter_ Fan Club :: Đại Sảnh Đường :: Phù thủy và Pháp sư-
Chuyển đến 
Tôi là hướng dẫn viên